Tin tức   Nghành silicat

Các thiết bị trong sản xuất gạch bê tông khí chưng áp

Đăng lúc: Thứ hai - 18/11/2013 19:52 - Người đăng bài viết: admin
Các thiết bị trong sản xuất gạch bê tông khí chưng áp

Các thiết bị trong sản xuất gạch bê tông khí chưng áp

Theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ, từ năm 2011, các công trình nhà cao tầng (từ 9 tầng trở lên) phải sử dụng tối thiểu 30% vật liệu xây dựng không nung loại nhẹ trong tổng số vật liệu xây. Thủ tướng Chính Phủ vừa ký quyết định phê duyệt Chương trình phát triển vật liệu xây dựng không nung đến năm 2020.
THIẾT BỊ CHÍNH TRONG KỸ THUẬT SẢN XUẤT
GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP
AUTOCLAVED AERATED CONCRETE
MAIN TECHNIC EQUIPMENTS EXPLAIN DOCUMENT
 
E-MAIL:vtechmart@gmail.com
HTTP://www.vtechmart.com
 
 
1..Chuẩn bị nguyên liệu
1.1 Máy nghiền hàm : Jaw Crusher
Lõi máy được làm bằng thép đúc, tấm hàm làm bằng thép Mn. Cấu tạo vững chắc và bền.
Mục đính : nghiền khối đá vôi và nghiền khối vật liệu thải

                                                                http://img3.tamtay.vn/files/photo2/2013/11/19/10/975114/528add9c_49a27561_nh.png
       
Chủng loại PEF 200X300 PEF 250X400 PEF 250X1000
Thông số kỹ thuật      
Năng suất
Kích thước đầu vào Max (mm)
Kích thước liệu ra (mm)
Công suất Motor ( kw)
 
2-8
180
20-70
7.5
5-20
210
20-80
18.5
10-32
210
15-55
37
1.2 Gầu tải  :Bucket Elevator
Bao gồm các rãnh soắn, thân sau, vỏ, đông cơ, thùng…Chúng được vận chuyển riêng biệt và lắp ráp tại xưởng bên mua
Mục đích : gầu tải dùng nâng vật liệu sau nghiền theo chiều thẳng đứng, như vôi 
Chủng loại THL 250XTD250 THL 300 THL 400
Thông số kỹ thuật      
Năng suất
Kích thước đầu vào Max (mm)
Công suất Motor ( kw)
 
10-22
≤ 25
5.5-15
16-38
≤ 40
7.5-22
30-47
≤ 50
7.5-22
1.3 Máy rung liệu dạng từ :
Nó ở dưới phễu, thùng, dùng cho nguyên liệu đầu vào
Chủng loại ZD2 ZD3 ZD4
Thông số kỹ thuật      
Năng suất
Kích thước đầu vào Max (mm)
Công suất Motor ( kw)
 
10
≤ 60
0.15
25
≤ 70
0.2
50
≤ 120
0.4
.4 Máy nghiền bi(Khô) :Ball Mill(Dry)
Vòng bi chịu lực chính trong ổ trục quay thăng, nó có thể tiết kiệm  20-30% năng lượng;
Kích thuỷocs đầu ra có thể đạt được 0.4-0.074mm;
Bao gồm phần nạp liệu, phần chuyển động, phần ra liệu, sàng, mô tơ, và phần dẫn động….;
Mục đích : nghiền vôi
 
Chủng loại Φ900 -  Φ3000 Φ1,2 -  Φ5700 Φ1.5 -  Φ5700 Φ1.83 -  Φ6400
Thông số kỹ thuật        
Năng suất
Kích thước đầu vào Max (mm)
Trọng lượng vỏ bình nghiền (T)
Công suất Motor ( kw)
 
1,1-3,5T/h
≤20
3 T
22
1.6-5.8T/h
≤20
10T
55
7,5-17T/h
≤20
20T
210
7,5-17T/h
≤20
20T
210
1.5  Thân bình nghiền :  Grinding Body  
Bao gồm bi thép và đạn thép, nó được đặt trong bình nghiền để nghiền vật liệu。
                                       http://img3.tamtay.vn/files/photo2/2013/11/19/10/975114/528add63_47d9e11e_2.png
1.6 Thùng chứa :  Bin
Chứa vôi, xi măng, thạch cao….
Thể tích thùng có thể chọn theo nguyên vật liệu và theo thời gian vận chuyển sử dụng nguyên liệu
Chủng loại C8 C20 C60 C80 C300
Thông số kỹ thuật          
Thể tích ( m3)
Vật liệu
 
8
Thép
20
Thép
40
Thép
60
Thép
300
Thân bê tông, thép đáy
                             http://img3.tamtay.vn/files/photo2/2013/11/19/10/975114/528add67_6c4e4f0f_4.png
1.7 Bộ rung  :Breaking Set
Nó được đặt ngoài vỏ silo và rung tránh vật liệu đóng cục trong thùng
                                                                         http://img3.tamtay.vn/files/photo2/2013/11/19/10/975114/528add65_137ef694_3.png
1.8 Băng tải : Belt Conveyor
Bao gồm khung hình, giá đỡ con lăn, con lăn, dây đai, mô tơ, ….Nó được vận chuyển từng phần và lắp ráp tại chỗ
Mục đích : vận chuyển cát
 
Chủng loại TD75 -500 TD700-650
Thông số kỹ thuật    
Năng suất
Độ rộng băng tải (mm)
Công suất  ( kw)
 
20-80
500
1,1-15
 
40-120
650
3-15
 
 
1.9 Nghiền bi (ướt) : Ball Mill(Wet)
 Trục đỡ vong bi tự động chỉnh hàng đôi giúp tiết kiệm năng lượng 20-30%;
Bi ướt dùng đệm cao su có thể giúp tăng tuôi thọ, và tăng tổng công suất
Kích ra có thể đạt được :  0.4-0.074mm;
Bao gồm một phần nạp liệu, phần chuyền động phần xả liệu, sàng, mô tơ, phần dẫn động….;
Mục đích : nghiền cát
Chủng loại Φ1.2x4500 Φ1.5x5700 Φ1.83x6400 Φ2.2x6500
Thông số kỹ thuật        
Năng suất
Kích thước đầu vào Max (mm)
Trọng lượng vỏ bình nghiền (T)
Công suất Motor ( kw)
 
1,6-5,8T/h
≤20
7 T
55
3,5-8T/h
≤20
10T
110
7,5-17T/h
≤20
20T
210
14-26-17T/h
≤20
33T
380
                                                                     http://img3.tamtay.vn/files/photo2/2013/11/19/10/975114/528add6c_31eaa22f_5.png
1.10 Tank nước lạnh : Cold water tank
Mục đích :chứa nước và cung cấp nước cho nghiên bi ướt, máy khuấy bùn
1.11 Máy khuấy : Slurry maker 
Bao gồm vỏ, máy khuấy, mô tơ…..
Mục đích : Làm bùn hồ phù hợp với tiêu chuẩn
 
Chủng loại Máy khuấy
Thông số kỹ thuật  
Thể tích
Thể tích làm việc (m3)
Vòng quay( R/phút)
Công suất ( kw)
 
 
7m3
5m3
33
7.5kw
 
 
1.12 Bơm chìm, bơm bùn  Underwater Pump & Slurry Pump
Mục đích : bơm bùn hồ
 
Chủng loại 80YZ80-20 GMZ80-30-60
Thông số kỹ thuật    
Dòng lớn nhất ( m3/h)
Chiều cao hút (m)
Công suất  ( kw)
 
96
20
15
 
60
30
18.5
 

          http://img3.tamtay.vn/files/photo2/2013/11/19/10/975114/528add71_3fbc8ca3_6.png
1.13 Tank chứa hồ thành phẩm, hồ thải  :
Bao gồm vỏ, máy trộn, mô tơ , Thể tích và  số lượng có thể thay đổi với công suất khác nhau theo tình hình.
Mục đích : chứa hồ thành phẩm và hồ thải quay lại khi dùng máy cắt và đổ trộn, hồ này sẽ được sử dụng lại
 
Chủng loại 10 m3 20 m3 30 m3 40 m3
Thông số kỹ thuật        
Thể tích
Thể tích làm việc (m3)
Vòng quay( R/phút)
Công suất ( kw)
 
10
8.5
33
7.5
20
17
25
7.5
30
25.5
25
11
40
34
23
22

                              http://img3.tamtay.vn/files/photo2/2013/11/19/10/975114/528add75_13c8225a_7.png
2. Kết hợp & đổ rót
2.1 Vít tải :Screw Conveyor
Kết hợp liệu bột 
                         http://img3.tamtay.vn/files/photo2/2013/11/19/10/975114/528add7a_0fdc6b66_8.png
 
Chủng loại LS160 LS200 LS250 LS300
Thông số kỹ thuật        
Kích thước  D( mm)
Bước chuyển S(mm)
Công suất ( m3/h)
Công suất động cơ( kw)
 
160
120
~8.5
2.2-5.5
20
17
~13
3-5.5
30
25.5
~26
3-5.5
40
34
~49.5
4-7.5
 
2.2 Tank đo lường bột điện : Electronic Powder Gauge Tank
Bao gồm vỏ , ván đỡ, phần điện đo lường ( Với tín hiệu đầu ra )
Much đích : Sử dụng phù hợp với hệ thống,  định lượng ce măng, vôi, thạch cao, sau đó đặt những nguyên liệu đó vào đổ trộn
Chủng loại FJ-08 FJ-16
Thông số kỹ thuật    
Thể tích ( m3)
Trọng lượng chứa (Kg)
 
V= 0.8
G=700
 
V=1.6
G=1500
 
 
  
2.3 Tank đo lường hồ điện  Electronic Slurry Gauge Tank
Bao gồm vỏ , thanh đỡ , bộ đo điện ( hiển thị )
Mục đích : dùng cho phù hợp với hê thống, có thể đo lượng hồ cuối cho vào vật liệu trong đổ trộn
                      http://img3.tamtay.vn/files/photo2/2013/11/19/10/975114/528add7e_398ddb99_9.png
Chủng loại FJ-08 FJ-16
Thông số kỹ thuật    
Thể tích ( m3)
Trọng lượng chứa (Kg)
 
V= 3
G=3000
 
V=6
G=6000
 
 

2.4 Trộn bột nhôm  :Aluminum Powder Mixer
 
Mục đích : dùng phù hợp với hệ thống, số lượng bột nhôm khuấy với nước, sau đó cho vào máy đổ trộn
Thông số kỹ thuật:Technic data:
Thể tích  Volume:  0.052m3
Công xuất  Power:   0.25KW
                          http://img3.tamtay.vn/files/photo2/2013/11/19/10/975114/528add82_63a6e492_10.png
2.5 Đổ trộn : Pouring Mixer
 Nó là phần chính trong sản xuất gạch AAC, bao gồm vỏ, cánh quạt, trục khuấy, mo tơ, sả liệu …. 
Bao gồm : tất cả vật liệu   quy mô tỷ lệ trong máy đổ trộn sau đó sả liệu vào khuôn
Chủng loại JBG-4 JBG-4 JBG-6
Thông số kỹ thuật      
Thể tích  ( m3)
Công suất S(mm)
Thể tích làm việc ( m3)
Chuyển động( m/s)
Hể đổ
 
3.3
30
2.8
-
Cố định
3.3
30
2.8
12
Thả nổi
5.6
37
5.2
-
Cố định

                         http://img3.tamtay.vn/files/photo2/2013/11/19/10/975114/528add87_11fe076c_11.png
2.6 Sàn đổ :  Pouring Ferry  
 
Máy này được kết nối với bộ phận vận chuyển, nó có thể thay đổi vị chí với tốc độ chậm
Có bánh xe làm bằng thép đúc và vòng gi tròn
Nó có thể đẩy mốc lên gấp đôi ( Đây không phải là tiêu chuẩn chính)
Mục đích : dùng cho sàn khuôn và xe hơi nước
 
Chủng loại BDC-4.0 BDC-4.8 BDC-6.0
Thông số kỹ thuật      
Công suất (Kw)
Chuyển động( m/s)
 
4
12
 
4
12
 
5.5
12
 
                      http://img3.tamtay.vn/files/photo2/2013/11/19/10/975114/528add8d_4050dbe1_12.png
2.7 Tank nước thải dưới đổ trộn / máy cắt
Bao gồm vỏ và , máy khuấy
Mục đích chế lại vật liệu sau đổ rót và mắt cắt
 
Chủng loại 5m3 7m3
Thông số kỹ thuật    
Thể tích  ( m3)
Tốc đổ vòng quay(r/min)
Công xuất trộn ( Kw)
Công xuất bơm hồ( m/s)
 
5
24
5.5
15
 
7
33
7.5
15
 

                                                       http://img3.tamtay.vn/files/photo2/2013/11/19/10/975114/528add91_5bd1c987_13.png
2.8 Hệ điều khiển cho máy đổ rót
Control System for Matching & Pouring
Bao gồm máy nén khí, van khí, vận hành, cảm biến nhiệt độ, giao diện điều khiển, đường  kỹ thuật đường, vv
Mục đích: hoạt động phù hợp với thiết bị trong hệ thống, chẳng hạn như băng tải trục vít, đổ trộn, vv giám sát phù hợp với tỉ  lệ khởi động và đóng van đổ
Có thể lựa chọn hệ thống PLC điều khiển tự động sẽ thực hiện tự động hóa, nó có chức năng hiển thị và xuất ra các  báo cáo 
                                http://img3.tamtay.vn/files/photo2/2013/11/19/10/975114/528add96_6e05cf84_14.png 
3. Lưu trữ, sửa chữa và cắt
3.1 Máy cắt
Máy cắt bao gồm những phần sau : hệ lập, quỹ đạo cắt, ổ khung,  hệ thủy lực, hệ thống điều khiển điện
Máy cắt có thể cắt sáu mặt, chính sác và đạt tiêu chuẩn  GB/T11968—1997
Nó có thể tránh trượt thiết bị vì lỗi vận hành thủy lực và hệ thống cơ khí có thể nhận ra và khóa liên động;
Có thể thay dây thép cắt nhanh chóng
Đường xích đạo cắt có thể thay đổi 5mm
Cắt ngang có thể thay đổi 25mm;
Có sự đông cứng khi cắt ngang
Các chất thải không được cho vào nồi hấp, thay vào đó, chúng được lấy ra và sử dụng một lần nữa 
Chủng loại JQF-4.0 JQF -4.8 JQF -6.0
Thông số kỹ thuật      
Công suất (Kw)
Chu kỳ cắt( phút)
 
27.2
5-6
 
29.2
5-6
 
5-6
12
 
3.2 Khuôn
Moulds
Sử dụng tấm thép đôi, thép 10mm
Có các thanh chắn cạnh và đáy khuôn
Dùng thép tấm không chắp và
kết hợp khuôn và phía dưới được sử dụng để đổ hỗn hợp hồ, nó là xe vận chuyển hồ được kiên cố hóa
Tác giả bài viết: Admin
Nguồn tin: Sưu tầm
Đánh giá bài viết
Tổng số điểm của bài viết là: 40 trong 8 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
 

Tin Tức

Sản phẩm VIP