THIẾT BỊ CHÍNH TRONG KỸ THUẬT SẢN XUẤT GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP AUTOCLAVED AERATED CONCRETE
MAIN TECHNIC EQUIPMENTS EXPLAIN DOCUMENT
E-MAIL:vtechmart@gmail.com
HTTP://www.vtechmart.com 1..Chuẩn bị nguyên liệu
1.1 Máy nghiền hàm : Jaw Crusher
Lõi máy được làm bằng thép đúc, tấm hàm làm bằng thép Mn. Cấu tạo vững chắc và bền.
Mục đính : nghiền khối đá vôi và nghiền khối vật liệu thải
Chủng loại | PEF 200X300 | PEF 250X400 | PEF 250X1000 |
Thông số kỹ thuật | | | |
Năng suất Kích thước đầu vào Max (mm) Kích thước liệu ra (mm) Công suất Motor ( kw) | 2-8 180 20-70 7.5 | 5-20 210 20-80 18.5 | 10-32 210 15-55 37 |
1.2 Gầu tải :Bucket Elevator
Bao gồm các rãnh soắn, thân sau, vỏ, đông cơ, thùng…Chúng được vận chuyển riêng biệt và lắp ráp tại xưởng bên mua
Mục đích : gầu tải dùng nâng vật liệu sau nghiền theo chiều thẳng đứng, như vôi
Chủng loại | THL 250XTD250 | THL 300 | THL 400 |
Thông số kỹ thuật | | | |
Năng suất Kích thước đầu vào Max (mm) Công suất Motor ( kw) | 10-22 ≤ 25 5.5-15 | 16-38 ≤ 40 7.5-22 | 30-47 ≤ 50 7.5-22 |
1.3 Máy rung liệu dạng từ :
Nó ở dưới phễu, thùng, dùng cho nguyên liệu đầu vào
Chủng loại | ZD2 | ZD3 | ZD4 |
Thông số kỹ thuật | | | |
Năng suất Kích thước đầu vào Max (mm) Công suất Motor ( kw) | 10 ≤ 60 0.15 | 25 ≤ 70 0.2 | 50 ≤ 120 0.4 |
.4 Máy nghiền bi(Khô) :Ball Mill(Dry)
Vòng bi chịu lực chính trong ổ trục quay thăng, nó có thể tiết kiệm 20-30% năng lượng;
Kích thuỷocs đầu ra có thể đạt được 0.4-0.074mm;
Bao gồm phần nạp liệu, phần chuyển động, phần ra liệu, sàng, mô tơ, và phần dẫn động….;
Mục đích : nghiền vôi
Chủng loại | Φ900 - Φ3000 | Φ1,2 - Φ5700 | Φ1.5 - Φ5700 | Φ1.83 - Φ6400 |
Thông số kỹ thuật | | | | |
Năng suất Kích thước đầu vào Max (mm) Trọng lượng vỏ bình nghiền (T) Công suất Motor ( kw) | 1,1-3,5T/h ≤20 3 T 22 | 1.6-5.8T/h ≤20 10T 55 | 7,5-17T/h ≤20 20T 210 | 7,5-17T/h ≤20 20T 210 |
1.5 Thân bình nghiền : Grinding Body
Bao gồm bi thép và đạn thép, nó được đặt trong bình nghiền để nghiền vật liệu。
1.6 Thùng chứa : Bin
Chứa vôi, xi măng, thạch cao….
Thể tích thùng có thể chọn theo nguyên vật liệu và theo thời gian vận chuyển sử dụng nguyên liệu
Chủng loại | C8 | C20 | C60 | C80 | C300 |
Thông số kỹ thuật | | | | | |
Thể tích ( m3) Vật liệu | 8 Thép | 20 Thép | 40 Thép | 60 Thép | 300 Thân bê tông, thép đáy |
1.7 Bộ rung :Breaking Set
Nó được đặt ngoài vỏ silo và rung tránh vật liệu đóng cục trong thùng
1.8 Băng tải : Belt Conveyor
Bao gồm khung hình, giá đỡ con lăn, con lăn, dây đai, mô tơ, ….Nó được vận chuyển từng phần và lắp ráp tại chỗ
Mục đích : vận chuyển cát
Chủng loại | TD75 -500 | TD700-650 |
Thông số kỹ thuật | | |
Năng suất Độ rộng băng tải (mm) Công suất ( kw) | 20-80 500 1,1-15 | 40-120 650 3-15 |
1.9 Nghiền bi (ướt) : Ball Mill(Wet)
Trục đỡ vong bi tự động chỉnh hàng đôi giúp tiết kiệm năng lượng 20-30%;
Bi ướt dùng đệm cao su có thể giúp tăng tuôi thọ, và tăng tổng công suất
Kích ra có thể đạt được : 0.4-0.074mm;
Bao gồm một phần nạp liệu, phần chuyền động phần xả liệu, sàng, mô tơ, phần dẫn động….;
Mục đích : nghiền cát
Chủng loại | Φ1.2x4500 | Φ1.5x5700 | Φ1.83x6400 | Φ2.2x6500 |
Thông số kỹ thuật | | | | |
Năng suất Kích thước đầu vào Max (mm) Trọng lượng vỏ bình nghiền (T) Công suất Motor ( kw) | 1,6-5,8T/h ≤20 7 T 55 | 3,5-8T/h ≤20 10T 110 | 7,5-17T/h ≤20 20T 210 | 14-26-17T/h ≤20 33T 380 |
1.10 Tank nước lạnh : Cold water tank
Mục đích :chứa nước và cung cấp nước cho nghiên bi ướt, máy khuấy bùn
1.11 Máy khuấy : Slurry maker
Bao gồm vỏ, máy khuấy, mô tơ…..
Mục đích : Làm bùn hồ phù hợp với tiêu chuẩn
Chủng loại | Máy khuấy |
Thông số kỹ thuật | |
Thể tích Thể tích làm việc (m3) Vòng quay( R/phút) Công suất ( kw) | 7m3 5m3 33 7.5kw |
1.12 Bơm chìm, bơm bùn Underwater Pump & Slurry Pump
Mục đích : bơm bùn hồ
Chủng loại | 80YZ80-20 | GMZ80-30-60 |
Thông số kỹ thuật | | |
Dòng lớn nhất ( m3/h) Chiều cao hút (m) Công suất ( kw) | 96 20 15 | 60 30 18.5 |
1.13 Tank chứa hồ thành phẩm, hồ thải :
Bao gồm vỏ, máy trộn, mô tơ , Thể tích và số lượng có thể thay đổi với công suất khác nhau theo tình hình.
Mục đích : chứa hồ thành phẩm và hồ thải quay lại khi dùng máy cắt và đổ trộn, hồ này sẽ được sử dụng lại
Chủng loại | 10 m3 | 20 m3 | 30 m3 | 40 m3 |
Thông số kỹ thuật | | | | |
Thể tích Thể tích làm việc (m3) Vòng quay( R/phút) Công suất ( kw) | 10 8.5 33 7.5 | 20 17 25 7.5 | 30 25.5 25 11 | 40 34 23 22 |
2. Kết hợp & đổ rót
2.1 Vít tải :Screw Conveyor
Kết hợp liệu bột
Chủng loại | LS160 | LS200 | LS250 | LS300 |
Thông số kỹ thuật | | | | |
Kích thước D( mm) Bước chuyển S(mm) Công suất ( m3/h) Công suất động cơ( kw) | 160 120 ~8.5 2.2-5.5 | 20 17 ~13 3-5.5 | 30 25.5 ~26 3-5.5 | 40 34 ~49.5 4-7.5 |
2.2 Tank đo lường bột điện : Electronic Powder Gauge Tank
Bao gồm vỏ , ván đỡ, phần điện đo lường ( Với tín hiệu đầu ra )
Much đích : Sử dụng phù hợp với hệ thống, định lượng ce măng, vôi, thạch cao, sau đó đặt những nguyên liệu đó vào đổ trộn
Chủng loại | FJ-08 | FJ-16 |
Thông số kỹ thuật | | |
Thể tích ( m3) Trọng lượng chứa (Kg) | V= 0.8 G=700 | V=1.6 G=1500 |
2.3 Tank đo lường hồ điện Electronic Slurry Gauge Tank
Bao gồm vỏ , thanh đỡ , bộ đo điện ( hiển thị )
Mục đích : dùng cho phù hợp với hê thống, có thể đo lượng hồ cuối cho vào vật liệu trong đổ trộn
Chủng loại | FJ-08 | FJ-16 |
Thông số kỹ thuật | | |
Thể tích ( m3) Trọng lượng chứa (Kg) | V= 3 G=3000 | V=6 G=6000 |
2.4 Trộn bột nhôm :Aluminum Powder Mixer
Mục đích : dùng phù hợp với hệ thống, số lượng bột nhôm khuấy với nước, sau đó cho vào máy đổ trộn
Thông số kỹ thuật:Technic data:
Thể tích Volume: 0.052m3
Công xuất Power: 0.25KW
2.5 Đổ trộn : Pouring Mixer
Nó là phần chính trong sản xuất gạch AAC, bao gồm vỏ, cánh quạt, trục khuấy, mo tơ, sả liệu ….
Bao gồm : tất cả vật liệu quy mô tỷ lệ trong máy đổ trộn sau đó sả liệu vào khuôn
Chủng loại | JBG-4 | JBG-4 | JBG-6 |
Thông số kỹ thuật | | | |
Thể tích ( m3) Công suất S(mm) Thể tích làm việc ( m3) Chuyển động( m/s) Hể đổ | 3.3 30 2.8 - Cố định | 3.3 30 2.8 12 Thả nổi | 5.6 37 5.2 - Cố định |
2.6 Sàn đổ : Pouring Ferry
Máy này được kết nối với bộ phận vận chuyển, nó có thể thay đổi vị chí với tốc độ chậm
Có bánh xe làm bằng thép đúc và vòng gi tròn
Nó có thể đẩy mốc lên gấp đôi ( Đây không phải là tiêu chuẩn chính)
Mục đích : dùng cho sàn khuôn và xe hơi nước
Chủng loại | BDC-4.0 | BDC-4.8 | BDC-6.0 |
Thông số kỹ thuật | | | |
Công suất (Kw) Chuyển động( m/s) | 4 12 | 4 12 | 5.5 12 |
2.7 Tank nước thải dưới đổ trộn / máy cắt
Bao gồm vỏ và , máy khuấy
Mục đích chế lại vật liệu sau đổ rót và mắt cắt
Chủng loại | 5m3 | 7m3 |
Thông số kỹ thuật | | |
Thể tích ( m3) Tốc đổ vòng quay(r/min) Công xuất trộn ( Kw) Công xuất bơm hồ( m/s) | 5 24 5.5 15 | 7 33 7.5 15 |
2.8 Hệ điều khiển cho máy đổ rót
Control System for Matching & Pouring
Bao gồm máy nén khí, van khí, vận hành, cảm biến nhiệt độ, giao diện điều khiển, đường kỹ thuật đường, vv
Mục đích: hoạt động phù hợp với thiết bị trong hệ thống, chẳng hạn như băng tải trục vít, đổ trộn, vv giám sát phù hợp với tỉ lệ khởi động và đóng van đổ
Có thể lựa chọn hệ thống PLC điều khiển tự động sẽ thực hiện tự động hóa, nó có chức năng hiển thị và xuất ra các báo cáo
3. Lưu trữ, sửa chữa và cắt
3.1 Máy cắt
Máy cắt bao gồm những phần sau : hệ lập, quỹ đạo cắt, ổ khung, hệ thủy lực, hệ thống điều khiển điện
Máy cắt có thể cắt sáu mặt, chính sác và đạt tiêu chuẩn GB/T11968—1997
Nó có thể tránh trượt thiết bị vì lỗi vận hành thủy lực và hệ thống cơ khí có thể nhận ra và khóa liên động;
Có thể thay dây thép cắt nhanh chóng
Đường xích đạo cắt có thể thay đổi 5mm
Cắt ngang có thể thay đổi 25mm;
Có sự đông cứng khi cắt ngang
Các chất thải không được cho vào nồi hấp, thay vào đó, chúng được lấy ra và sử dụng một lần nữa
Chủng loại | JQF-4.0 | JQF -4.8 | JQF -6.0 |
Thông số kỹ thuật | | | |
Công suất (Kw) Chu kỳ cắt( phút) | 27.2 5-6 | 29.2 5-6 | 5-6 12 |
3.2 Khuôn
Moulds
Sử dụng tấm thép đôi, thép 10mm
Có các thanh chắn cạnh và đáy khuôn
Dùng thép tấm không chắp và
kết hợp khuôn và phía dưới được sử dụng để đổ hỗn hợp hồ, nó là xe vận chuyển hồ được kiên cố hóa
Ý kiến bạn đọc