Giá : Liên hệ
Bi nghiền được sử dụng trong lĩnh vực công nghiêp: Trong lĩnh vực khai thác mỏ để nghiền quặng sắt, quặng Mangan, cát thạch anh.Trong sản xuất gạch silica để nghiền hỗn hợp cát vôi.Trong công nghiệp xi măng để nghiền clinker và bùn. Trong nhà máy nhiệt điện để nghiền than. Trong công nghiệp gốm nguyên liệu sản xuất các loại ngói. Trong sơn mài nghiền mầu và phụ gia. Trong công nghiệp thực phẩm xay cà phê, ca cao và các loại ngũ cốc
Sản Phẩm Bi Nghiền Quặng
Bi nghiền được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp như: khai thác mỏ để nghiền quặng Mangan, cát thạch anh và quặng sắt.Trong ngành xi măng, bi nghiền được dùng để nghiền clinker và bùn. Trong nhà máy nhiệt điệnđể nghiền than. Trong công nghiệp gốm là nguyên liệu sản xuất các loại ngói…và nhiều ngành công nghiệp khác.
Bi nghiền gồm 2 loại cơ bản là bi nghiền bằng thép và bi nghiền hợp kim Crom cao với kích thước từ D40 – D100. Thành phần cấu tạo nên bi thép cũng phải đạt tiêu chuẩn nhất định mới tạo nên được sản phẩm bi chất lượng cao, chịu mài mòn tốt.
Dưới đây là thông số kỹ thuật về sản phẩm bi nghiền đạt chất lượng
· Thành phần chính của bi thép:
C | Si | Mn | P | S | Cr |
0.30~0.85 | <0.5 | 0.40~1.40 | <0.05 | <0.05 | 0.01~1.0 |
· Thành phần của bi Crom cao
·
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo |
2.00~3.20 | 0.5~0.9 | 0.3~0.7 | <0.05 | <0.05 | 13.0~20.0 | <1.0 | <1.0 |
Bi Nghiền Ngành Xi Măng
Nhìn chung, công nghệ sản xuất bi nghiền đều sử dụng công nghệ hiện đại. Bi nghiền được đổ từ kim loại tan chảy trong lò cảm ứng bằng một dạng kim loại đặc biệt, vì vậy sản phẩm luôn đạt được mác thép tốt nhất đúng với tiêu chuẩn của bản vẽ kỹ thuật. Sản phẩm bi nghiền luôn đạt được độ cứng cao, độ lệch tối đa của đường kính danh nghĩa chỉ là 0.1mm. Khi đưa vào sử dụng bi nghiền sẽ giảm chi phí mài truyền thông lên tới 30%.
Sản phẩm bi nghiền luôn đạt được chất lượng cao nhưng tại sao lại có giá rẻ?
Lý do duy nhất đó là do sử dụng công nghệ đúc hiện đai giúp tăng năng suất lao động, hạn chế công đoạn gia công do đó giảm giá thành sản phẩm.
BI NGHIỀN XI MĂNG
Bi nghiền Crom: HRC>56
Model | C | Si | Mn | Cr | Mo | P | S |
ZQCr26 | 2.0~2.8 | ≤1.0 | ≤1.5 | 22~28 | ≤1.0 | ≤0.10 | ≤0.08 |
ZQCr20 | 2.0~2.8 | ≤1.0 | ≤1.5 | 18~22 | ≤1.5 | ≤0.10 | ≤0.08 |
ZQCr17 | 2.0~3.0 | ≤1.0 | ≤1.5 | 15~18 | ≤1.5 | ≤0.10 | ≤0.08 |
ZQCr13 | 1.7~3.0 | ≤1.0 | ≤1.5 | 11~15 | ≤1.5 | ≤0.10 | ≤0.08 |
Đặc tính kỹ thuật Bi đúc
Đường kính (mm) | Trọng lượng(kg) | Số lượng bi / tấn |
20 | 0,0322 | 31056 |
25 | 0,063 | 15873 |
30 | 0,11 | 9091 |
40 | 0,257 | 3891 |
50 | 0,5 | 2000 |
60 | 0,876 | 1153 |
Giỏ hàng
Sản phẩm VIP
Sản phẩm hot