Giá : ~1 VND
Pipet hay ống hút là dụng cụ phòng thí nghiệm thông dụng trong hóa học, sinh học và y học, dùng để vận chuyển một thể tích chất lỏng. Có nhiều loại pipet với độ chụm và độ chính xác khác nhau tùy thuộc mục đích sử dụng. PIPET đơn kênh và đa kênh là một pipet thay đổi thể tích khí hút (air displacement pipette) và được sử dụng với các loại tip dùng một lần. Phù hợp nhu cầu sử dụng chuyên sâu với các cải tiến: Thân pipette nhẹ và thoải mái, dành cho cả người dùng thuận tay phải và trái. Khác với pipet một kênh, pipet đa kênh giúp thao tác đồng thời với nhiều mẫu. Do đó sử dụng micropipet đa kênh khi làm nhiều mẫu cùng một lúc, mà vẫn đảm bảo tính đồng đều và tiết kiệm thời gian.
- Thiết kế nhẹ, tiện dụng, lực thấp
- Màn hình kỹ thuật số đọc rõ cài đặt âm lượng
- Phạm vi thể tích của pipet từ 0,1μl đến 10ml
- Dễ dàng hiệu chỉnh và bảo trì với công cụ đi kèm
- Thiết kế giúp tránh chấn thương căng thẳng lặp đi lặp lại
- Hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn ISO8655
- Mỗi pipet được cung cấp có chứng chỉ kiểm tra cá nhân
- Phần dưới có thể hấp tiệt trùng
Thông số kỹ thuật:
Tám kênh | Phạm vi dung tích | Bổ sung | Khối lượng kiểm tra (μl ) | Độ lệch giá trị thực | Độ lệch mẫu chuẩn | ||
Mẫu | % | ul | % | ul | |||
ME-TopPette (8/0.5-10 µl ) | 0,5-10μl | 0,1μl | 10 | 1,50% | 0,15 | 1,50% | 0,15 |
5 | 2,50% | 0,125 | 2,50% | 0,125 | |||
1 | 4,00% | 0,04 | 4,00% | 0,04 | |||
ME-TopPette (8/ 5-50μl ) | 5-50μl | 0,5μl | 50 | 1,00% | 0,5 | 0,50% | 0,25 |
25 | 1,50% | 0,375 | 1,00% | 0,25 | |||
5 | 3,00% | 0,15 | 2,00% | 0,1 | |||
ME-TopPette (8/50-300μl) | 50-300μl | 5μl | 300 | 0,70% | 2.1 | 0,25% | 0,75 |
150 | 1,00% | 1,5 | 0,50% | 0,75 | |||
50 | 1,50% | 0,75 | 0,80% | 0,4 |
Giỏ hàng
Sản phẩm VIP
Sản phẩm hot