Giá : ~1 VND
Máy nghiền bi hành tinh dòng WXQM có bốn thùng nghiền bi được lắp đặt trên một bàn xoay. Khi bàn xoay quay, trục của bể tạo ra các chuyển động hành tinh và các quả bóng trong bể sẽ nghiền và trộn các mẫu với chuyển động tốc độ cao. Sản phẩm có thể nghiền và trộn các sản phẩm khác nhau có chất liệu và độ hạt khác nhau bằng phương pháp khô hoặc ướt. Độ hạt tối thiểu của sản phẩm nghiền có thể nhỏ tới 0,1 micron (tức là) 1,0×10-4mm).
-WXQM series planetary ball mill is the requisite equipment for mixing, fine grinding, small sample preparing, new product development and small volume high-tech material production. The product has small volume, complete function, high efficiency and low noise.
Technical Features of Horizontal Planetary Ball Mill | |
Drive Mode | Gear drive and belt drive |
Operation Mode | Two or four mill jars can be used for each grinding |
Maximum Loading Capacity | -Less than 1/3 of each jar volume -Total max capacity: less than 1/3 of total jars volume |
Feeding Size | -Soil material≤10mm, other materials≤3mm |
Output Granularity | -Smallest granule reaches to 0.1 μm |
Rotational Speed Ratio | 1/2 |
Max. Continuous Operating Time | 72hours |
Optional Modes of Speed Control | -Frequency conveter and automatic timing control |
Materials of Jar | -304 Stainless steel, 316l stainless steel, Zirconia, Nylon, PU, -Alumina ceramic (corundum), PTFE, Agate, Tungsten carbide |
-Máy nghiền bi hành tinh dòng WXQM có bốn thùng nghiền bi được lắp đặt trên một bàn xoay. Khi bàn xoay quay, trục của bể tạo ra các chuyển động hành tinh và các quả bóng trong bể sẽ nghiền và trộn các mẫu với chuyển động tốc độ cao. Sản phẩm có thể nghiền và trộn các sản phẩm khác nhau có chất liệu và độ hạt khác nhau bằng phương pháp khô hoặc ướt. Độ hạt tối thiểu của sản phẩm nghiền có thể nhỏ tới 0,1 micron (tức là) 1,0×10-4mm).
Đặc tính kỹ thuật của máy nghiền bi hành tinh ngang | |
Chế độ ổ đĩa | Truyền động bánh răng và truyền động dây đai |
Chế độ hoạt động | Có thể sử dụng hai hoặc bốn cối nghiền cho mỗi lần nghiền |
Khả năng tải tối đa | -Ít hơn 1/3 thể tích mỗi hũ -Tổng công suất tối đa: nhỏ hơn 1/3 tổng thể tích lọ |
Kích thước cho ăn | -Vật liệu đất<10mm, các vật liệu khác<3mm |
Độ chi tiết đầu ra | -Hạt nhỏ nhất đạt tới 0,1 μm |
Tỷ lệ tốc độ quay | 1/2 |
Tối đa. Thời gian hoạt động liên tục | 72 giờ |
Các chế độ kiểm soát tốc độ tùy chọn | -Bộ biến tần và điều khiển thời gian tự động |
Vật liệu của lọ | -Thép không gỉ 304, thép không gỉ 316l, Zirconia, Nylon, PU, -Gốm nhôm (corundum), PTFE, mã não, cacbua vonfram |
Giỏ hàng
Sản phẩm VIP
Sản phẩm hot