Đặc điểm: Tên sản phẩm: Mã CAS: Mã ENIECS: Chỉ số sắc tố: ISO591-1:2000: ASTM D476-84: Hình dạng: Màu sắc: Trọng lượng riêng: Mật độ: Bề mặt xử lí: | Titan dioxit (TiO2) 13463-67-7 236-675-5 77891, sắc tố trắng 6 R2 II Bột Trắng 4,0 g/cm³ 0,7~1,0 g/cm³ Lớp phủ vô cơ silicon, nhôm + xử lý hữu cơ đặc biệt | |
Thông số kỹ thuật:
Thông số (%) | R909 |
Hàm lượng TiO2 | ≥93,0 |
Hàm lượng rutile | ≥98,0 |
Màu sắc (so với mẫu chuẩn) ∆L*(mẫu chuẩn) ∆s=(∆a2+∆b2)0,5 | Độ lệch thấp ≥-0,3 0,5 |
Vật chất dễ bay hơi ở 105°C | 50,5 |
Chất hòa tan trong nước | 50,5 |
Dư lượng trên sàng 45µm | 10,1 |
PH của huyền phù nước | 6,0 - 8,5 |
Độ sáng | ≥96,0 |
Hấp thụ dầu (g) | 21,0 |
Độ bền màu, số Reynolds | ≥1850 |
Ứng dụng:
R909 là một loại titan dioxide đặc biệt dùng để phủ, chủ yếu được sử dụng trong các loại sơn kiến trúc, sơn gốc nước, sơn công nghiệp, sơn tĩnh điện, sơn chuyên dụng cho tàu thủy, sơn thép cuộn, sơn chống ăn mòn, sơn chống bám bẩn và các loại sơn khác. các lĩnh vực khác.
Đóng gói:
Đóng gói trong túi nhựa dệt bên trong hoặc túi composite nhựa giấy, trọng lượng tịnh 25kg.Chúng tôi cũng có thể cung cấp túi nhựa dệt lớn 500kg hoặc 1000kg theo yêu cầu của người dùng.
Điều kiện bảo quản:
Sản phẩm có dạng bột màu trắng, an toàn. Tránh ẩm ướt trong quá trình vận chuyển và nên bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh tiếp xúc trực tiếp với không khí và tiếp xúc với cơ thể. Trong trường hợp bị dính sản phẩm, rửa kĩ bằng xà phòng và nước; nếu bị kích ứng nhanh chóng đến cơ sở y tế gần nhất để chữa trị.