Đăng ngày 05-02-2020 Lúc 11:31'- 7137 Lượt xem
Giá : 250 000 VND / 1 Kg
Vi Sinh Xử Lý Tắc Đường Ống Dẫn
LỢI ÍCH CỦA SẢN PHẨM TĂNG SINH KHỐI
Giảm đáng kể công lao động Tăng cường loại bỏ BOD/COD Giảm H2S
Giảm bùn tích tụ
Kinh tế/Dễ sử dụng
Thay đổi động học sinh khối
Không cần thiết bị hỗ trợ
HỆ THỐNG ỨNG DỤNG
Tăng hiệu quả hệ thống
Phân hủy chất béo và mỡ tích tụ
Hạn chế mùi phát sinh tại nguồn xả
Bao gồm quá trình phân hủy kỵ khí tùy nghi
Không chứa hóa chất
Phân hủy rộng các hợp chất hữu cơ phức tạo
Trạm thu; Trạm bơm; Mương Oxy hóa; RBCS; Bể lọc; Bể lắng; Ao Hồ; Sông; Đường cống dẫn, Imhoff Tanks, Bẫy mỡ
KHỐI NGÀNH ỨNG DỤNG
Tẩy mỡ đường ống cho Nhà hang, xử lý đường ống Khách sạn, Resort
Tây mỡ cho nhà máy Thực phẩm; Tẩy rửa hệ thống nước Giải khát
Bẫy mỡ và bảo trì đường cống dẫn
Làm sạch bề mặt sàn
Khử mùi
RV, Toilet di động, hầm tự hoại
Thú nuôi và trại nuôi
Thiết bị tăng tốc, ủ phân compost
Nước thải chế biến thực phẩm, chế biến thịt
Nước thải có chứa nhiều chất hoạt động bề mặt và xà phòng
HỢP CHẤT PHÂN HỦY
Fats Oils & Grease; Starches; Proteins; Malodors; Animal Fats, Triglycerides; Foaming
Surfactants; Soaps Amines Organics
ENZYME HOẠT TÍNH:
Protease (Casein Digesting)........................................... Units/Gram: 35,000 Min. Amylase (Modified Wohlgemuth).................................. Units/Gram: 55,000-80,000
Lipase (USP)................................................................. Units/Gram: 400
Cellulase (CAU)............................................................ Units/Gram: 150 Min.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
EcoCleanTM L-100 F được đóng gói dạng Pound, chứa trong bao phân hủy sinh học; thùng 25 pound hoặc dạng lỏng 5 gallon.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
– Dạng lỏng bẫy mỡ - Làm sạch ống dẫn Liều dùng tiêu chuẩn là 30 ppm dựa theo lưu lượng xử lý hằng ngày. Liều duy trì là 10 -15 ppm/tuần
Đường cống dẫn và kích thước đường ống
Kích thước ống | Dosage | Frequency |
50mm | 125 ml | 2 lần / tuần |
100mm | 250 ml | 2 lần / tuần |
150mm | 375 ml | 2 lần / tuần |
200 mm | 500 ml | 2 lần / tuần |
TÍNH CHẤT ĐIỂN HÌNH CỦA SẢN PHẨM
Hình thức ............................................................................................trong đến trắng
Mùi....................................................................................................... mùn Dạng.................................................................................................... bột pH..........................................................................................................6.8-8.5
Hạn sử dụng..........................................................................................2 năm
Điểm cháy ............................................................................................không
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
pH hiệu quả.............................................................................................5.2-9.5
Nhiệt độ....................................................................................................2- 55 oC Enzyme……………………………........................Protease, Lipase, Amylase, Urease, Cellulase
BẢO QUẢN VÀ XỬ LÝ
Bảo quản......................................................................................Nơi khô ráo, thoáng mát
Xử lý....................................................Rửa sạch tay với xà phòng và nước ấm sau khi sử dụng
MẬT ĐỘ VI KHUẨN
EcoCleanTM L-100 F..................................> 100 tỉ cfu/gallon