Tin tức   Nghành silicat

Tính toán nhà máy sản xuất gạch men

Đăng lúc: Thứ sáu - 27/07/2012 02:39 - Người đăng bài viết: admin
Tính toán nhà máy sản xuất gạch men

Tính toán nhà máy sản xuất gạch men

1. Dự án này được thiết kế cho kế hoạch đầu tư một lần mới toàn bộ 2. Dự án này được triển khai và áp dụng theo công nghệ kỹ thuật nung một lần . Sản phẩm là các loại gạch: gạch ceramic tráng men lát nền , gạch granite tráng men , gạch granite cấp liệu 2 lần ( nung một lần) v.v… 3. Quy trình sản xuất của dây chuyền trong dự án này là: Vận hành, chuẩn bị hồ, sấy phun, ép, sấy xương, tráng men và in, nung nhanh một lần trong lò nung con lăn, phân loại và đóng gói (Toàn bộ dây chuyền sản xuất là tự động)
  1. Các thông số kỹ thuật chính:
  • Loại sản phẩm:                 Gạch ceramic lát nền (nung 1 lần)
  • Kích thước sản phẩm:      - Gạch lát : 300x300/400x400/500x500/600x600mm
  • Trọng lượng sản phẩm:    ~20Kg/m2 (4000×400mm - gạch lát )
  • Trọng lượng men:             ~1,2 Kg/m2 (400×400mm)
    • Sản lượng:                        20,000m2/ngày/gạch lát (căn cứ theo sản lượng của lò nung, loại gạch  400×400mm)
  • Độ co ngót cho phép sau nung:             5 % ( 400x400mm - gạch lát)            
●Chu kỳ sấy :                       30~60phút (Có thể điều chỉnh được)
  • Chu kỳ nung men :           30~60phút (Có thể điều chỉnh được)
  • Nhiệt độ nung:                   1160~1180oC
  • Thời gian nghiền nguyên liệu thô  : 10h
  • Thời gian nghiền men & màu  : 18h
  • Năng lượng tiêu hao:        500kcal/kg gốm  ±10% (Lò nung)
                                              850kcal/kg nước ±10% (Sấy phun)
  1. Nhiên liệu: Khí hoá than, giá trị toả nhiệt là: 1,250kcal/Nm3.
  2. Nguồn điện cung cấp: Điện 3 pha, 4 dây, 380V / 50Hz
 
Lưu ý:
  1. Nội dung báo giá trên có thể được thay đổi  tuỳ theo những thông số kỹ thuật khác nhau.
  2. Giá có thể thay đổi tùy theo sự thay đổi của Layout hoặc thay đổi về công nghệ sản xuất
  3. Bảng chào giá này được tính toán dựa theo sơ đồ bố trí thiết bị của Layout số : KD07VN067-1107B
 
 
PHẦN II. CÂN BẰNG NGUYÊN LIỆU & LỰA CHỌN THIẾT BỊ
  1. Những thông số kỹ thuật chính để sản xuất gạch ốp :
STT Tên Đơn vị Tham số chính Ghi chú
1 Kích thước sau khi nung mm (400x400)  
2 Độ co sau nung % 7%  
3 Trọng lượng sản phẩm sau khi nung kg/m2 20 (400×400mm)  
4 Chu kỳ nung Phút 40  
5 Chu kỳ sấy Phút 45  
6 Trọng lượng men cần thiết   kg/m2 1,2  
7 Chu kỳ dự trữ bột Ngày 2  
8 Chu kỳ dự trữ hồ Ngày 1  
9 Chu kỳ nghiền nguyên liệu thô giờ 9  
10 Chu kỳ nghiền men & màu giờ 18  
11 Lượng nước trong hồ % 35  
12 Lượng nước trong bột % 6  
 
2.Công xuất phần sản xuất gạch lát  :
 
Stt
Các bước  
Tiêu hao (%)
Sản lượng gạch
(m2/ngày)
Sản lượng bột (kg/ngày) Giờ vận hành 330 (ngày/năm)  
Ghi chú
1  
Chuẩn bị nguyên liệu
\ \ 471,329    
2  
Nghiền xương
1% \ 466,616 21  
3  
Sấy phun
3% \ 452,618 22  
4  
Ép
1% 20,612 448,091 22  
5  
Sấy nhanh
1% 20,406 443,610 24  
6  
Tráng men
1% 20,202 439,174 24  
7  
Tiêu hao cho bộ phận đánh lửa
8% 20,000 434,783 \  
8  
Nung (20kg/m2)
1% 20,000 400,000 24  
9  
Chuẩn bị men màu  (1.2kg/m2)
3% \ 24,992 21  
Lưu ý: Công suất của dự án này là được cam kết dựa theo công suất của lò nung
 
 
3. Tính toán số lượng thiết bị & công xuất của từng công đoạn sản xuất :
3.1. Bình Nghiền Xương
Stt. Diễn Giải Thông Số Kỹ Thuật Ghi Chú
1 Số lượng bột liệu phải nghiền  (tấn/ngày): 471.3  
2 Thời gian nghiền (h/ngày): 21  
3 Chu kỳ nghiền  (h): 9  
4 Công suất trên một Bình nghiền  (tấn khô): 40  
5 Số lượng Bình nghiền cần thiết (Quả ): 6.2  
6 Số lượng Bình nghiền thực tế & Chủng loại Bình nghiền 6 BM680RE
 
3.2.Bể Chứa Hồ
Stt. Diễn Giải Thông Số Kỹ Thuật Ghi Chú
1 Số lượng hồ liệu phải khuấy (tấn/ngày): 466.6  
2 Thời gian lưu chứa hồ (ngày): 1  
3 Tỷ lệ hồ liệu  (kg/m3): 1.7  
4 Thể tích cần thiết của toàn bộ bể khuấy hồ liệu  (m3): 844.5  
5 Dung tích trên mỗi bể  (m3): 120  
6 Số lượng bể khuấy  (cái): 7  
7 Lựa chọn số lượng & dung tích : 8 120m3
8 Số lượng máy khuấy & chủng loại 16 STB4500-60
 
3.3. Tháp Sấy Phun
Stt. Diễn Giải Thông Số Kỹ Thuật Ghi Chú
1 Số lượng bột trên ngày  (tấn/ngày): 466.6  
2 Thời gian làm việc (h/ngày): 22  
3 Lượng nước bốc hơi  (tấn/ngày): 10.2  
4 Năng suất bốc hơi nước của Tháp sấy phun (kg): 8000 + 4000  
5 Số lượng cần thiết (Bộ): 1.3  
6 Số lượng thực tế & Chủng loại 1 KT040
7 Số lượng thực tế & Chủng loại 1 KT080
 
3.4. Silo Chứa bột
Stt. Diễn Giải Thông Số Kỹ Thuật Ghi Chú
1 Lượng tiêu hao bột trên ngày  (tấn/ngày): 452.6  
2 Thời gian lưu chứa bột  (ngày): 2  
3 Tỷ lệ của bột  (tấn/m3): 0.9  
4 Số lượng bột cần thiết phải lưu chứa (m3): 1605  
5 Thể tích trên mỗi Silo  (m3): 90 + 60 + 40 m3/ Silo
6 Số lượng silo cần thiết (Cái) 18  
7 Số lượng Silo thực tế & Chủng loại 18 90m3
8 Số lượng Silo thực tế & Chủng loại 12 60m3
9 Số lượng Silo thực tế & Chủng loại 6 40m3
 
3.5. Máy Ép Thủy Lực
Stt. Diễn Giải Thông Số Kỹ Thuật Ghi Chú
1 Sản lượng xương gạch mỗi ngày  (m2/ngày): 20,612  
2 Kích thước gạch  (mm×mm): 400 400  
3 Số hàng  (Hàng): 1  
4 Số hốc khuôn ( Viên/Hàng): 4  
5 Lực ép cần thiết  (kg/cm2): 300  
6 Tổng số lực ép cần thiết (Tấn): 2220  
7 Chu kỳ ép tổng thể   (Lần/Phút): 24.4  
8 Số lượng máy ép & Chủng loại 4 KD3200W & KD3800C
 9 Chu kỳ ép thực tế của mỗi máy ép  (Lần/Phút): 8.1 Dự phòng : 1  
 
Với mỗi máy ép với các tần số ép khác nhau cho các loại gạch khác nhau , ta có bảng suy ra sản lượng của từng máy ép như sau :
  Chu kỳ ép  (phút) 8 9 10 11 11 12.5
Kích thước gạch (mm) Số hàng Số hốc khuôn Sản lượng của mỗi máy ép  (m2/Ngày )
( Tính theo sản lượng của Máy ép KD3200W)
400 400 1 4 6,758 7,603 8,448 9,293 10,138 10,560
500 500 1 3 7,920 8,910 9,900 10,890 11,880 12,375
600 600 1 2 7,603 8,554 9,504 10,454 11,405 11,880
400       900 1 2 7,603 8,554 9,504 10,454 11,405 11,880
 
3.6. Lò Sấy Nằm
Stt. Diễn Giải Thông Số Kỹ Thuật Ghi Chú
1 Sản lượng của lò sấy (m2/Ngày): 20,612  
2 Số lượng lò sấy : 1  
3 Kích thước gạch sau nung (mm×mm): 400 400  
4 Độ co sau nung  (%): 7%  
5 Số viên được xếp trên một hàng ngang khi sấy  (Viên): 6  
6 Chu kỳ sấy  ( Phút) 45  
7 Thời gian làm việc của lò sấy trên ngày (h/ngày): 24  
8 Số tầng 2  
9 Chiều dài của Mô đun  (m): 2.2  
11 Chiều dài cần thiết của lò sấy (m): 145.3  
12 Chiều dài thực tế của lò sấy (m): 145.2  
13 Chiều rộng cần thiết của lò sấy (m): 2.93  
14 Chiều rộng thực tế của Lò sấy  (m): 3.00  
15 Chủng loại lò sấy  : A  
16 Chu kỳ sấy thực tế  (Phút): 45  
17 Chủng loại lò sấy   KGG3/145.2-2(A)Q  
 
Với những loại gạch có kích thước khác nhau và theo những chu kỳ sấy khác nhau , ta có thể tham khảo sản lượng của lò sấy như sau :
  Chu kỳ sấy (Phút) 35 40 45 50 55 60 65 70
Kích thước
(mm)
  Sản lượng của lò sấy(m²/ngày)
400 400 26,480 23,170 20,600 18,540 16,850 15,450 14,260 13,240
500 500 27,520 24,080 21,410 19,270 17,510 16,060 14,820 13,760
600 600 26,260 22,980 20,420 18,380 16,710 15,320 14,140 13,130
400 900 19,860 17,380 15,450 13,900 12,640 11,590 10,700 9,930
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
3.7.Lò Nung
Stt. Diễn Giải Thông Số Kỹ Thuật Ghi Chú
1 Sản lượng của lò nung (m2/Ngày): 20,202  
2 Số lượng lò nung (Lò): 2  
3 Kích thước gạch sau nung  (mm×mm): 400 400  
4 Độ co sau nung (%): 7 %  
5 Số viên trên 01 hàng 5  
6 Chu kỳ nung (Phút): 40  
7 Thời gian làm việc của lò nung  (h/ngày): 24  
8 Số tầng của lò nung : 1  
9 Chiều dài của Mô-Đun (m): 2.2  
11 Chiều dài cần thiết của lò nung (m): 151.9  
12 Chiều dài thực tế của Lò nung  (m): 156.2  
13 Chiều rộng cần thiết của lò nung  (m): 2.49  
14 Chiều rộng thực tế của lò nung  (m): 2.50  
16 Chu kỳ nung thực tế (Phút): 41.1  
17 Chủng loại lò nung: KYG2.5/156.2Q  
 
Với những loại gạch có kích thước khác nhau và theo những chu kỳ nung khác nhau , ta có thể tham khảo sản lượng của lò nung như sau :
  Chu Kỳ Nung  (Phút) 35 40 45 50 55 60 65 70
Kích thước gạch
(mm)
  Sản Lượng Của Lò Nung  (m2/ngày)
400 400 23,740 20,770 18,470 16,620 15,110 13,850 12,780 11,870
500 500 23,690 20,730 18,420 16,580 15,070 13,820 12,750 11,840
600 600 21,190 18,540 16,480 14,830 13,480 12,360 11,410 10,590
400 900 21,370 18,700 16,620 14,960 13,600 12,460 11,510 10,680
                         
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
3.8 Thiết Bị Nghiền Men
No. Description Parameter Remark
1 Lượng tiêu hao men & màu hàng ngày (Tấn/ngày): 24.99  
2 Thời gian làm việc (h/ngày): 21  
3 Chu kỳ nghiền men (h): 18  
4 Số tấn men / ngày (tấn): 23.8  
5 Dung tích của quả nghiền (tấn): 3  
6 Số lượng quả nghiền cần có (Quả): 7.9  
7 Số lượng & Chủng loại của quả nghiền: 6 BM080BE/3.0t
8 Số lượng & Chủng loại của quả nghiền 4 BM080BE/1.5t
9 Thời gian lưu chứa nguyên liệu men (Ngày): 3  
10 Tỷ trọng của hồ liệu (kg/m3): 1.7  
11 Tổng dung tích để chứa men (m3): 67.85  
12 Dung tích của các thùng chứa men  (m3): 5  
13 Số lượng thùng chứa men (Cái): 13.6  
14 Số lượng & dung tích thùng chứa men (Cái): 12 5.0m3
15 Số lượng & chủng loại của máy khuấy 12 STB1500-5.0
16 Số lượng & dung tích thùng chứa men (Cái): 8 3.0m3
17 Số lượng & chủng loại của máy khuấy 8 STB1300-3
Tác giả bài viết: Admin
Nguồn tin: Sưu tầm
Đánh giá bài viết
Tổng số điểm của bài viết là: 24 trong 5 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
 

Tin Tức

Sản phẩm VIP