Động cơ máy chủ hoạt động nhờ máy giảm tốc kéo trục chính chuyển động và các mâm chuyển động cuộn tròn, mâm chuyển động nhờ trụ chốt kéo mấy chục trục lăn vòng lăn và quay trong đường lăn của vòng nghiền. Khối vật liệu sau khi bị nghiền thành các hạt nhỏ bởi máy nghiền búa sẽ được máy nâng chuyển vào khoang dữ liệu, máy nạp liệu rung điện từ sẽ chuyển vật liệu vào giữa mâm chuyển vật liệu dưới tác dụng của lực ly tâm sẽ chuyển động tròn, rơi xuống đường lăn và sẽ bị nghiền tiếp bởi lực ép của trục lăn nghiền vụn, vật liệu sau khi bị nghiền tầng thứ nhất sẽ rơi xuống tầng nghiền thứ 2 rồi thứ 3, dưới tác dụng của lực cao áp ly tâm sẽ hút không khí bên ngoài vào trong máy sau đó sẽ chuyển bột nghiền từ tầng thứ 3 vào bộ fận tuyển bột. Tuabin xoay tròn của bộ phận tuyển bột sẽ nghiền lại một lần nữa, bột theo dòng khí sẽ chảy xuống máy thu bột gió xoắn qua van đỡ liệu, bột mịn sẽ được làm sạch bởi máy hút bụi Cyclon, bột
thành phẩm sẽ được cho ra
Máy nghiền mịn XZM có thể nghiền sản phẩm đến 2500Mesh (5um), thích hợp với vật liệu nghiền có độ cứng thấp và trung bình, độ ẩm dưới 6%
và các nguyên liệu nên không nổ và không cháy, chẳng hạn như: canxit, đá phấn, đá vôi, đôlômit, cao lanh, bentonite, steatit, mica, magnetite, Iolite, pyrophillite, vermiculite, đá bọt, Attapulgite, diatomit, barit, thạch cao, alunite, than chì, fluorit, quặng phốt phát, đá bọt quặng kali
Model | XZM221 | XZM224 | XZM236 | XZM244 | XZM268 |
Đường kính làm việc (mm) | Φ800 | Φ900 | Φ1000 | Φ1250 | Φ1680 |
Kích thước liệu lớn nhất (mm) | ≤20 | ≤20 | ≤20 | ≤20 | ≤20 |
Kích thước sản phẩm (mesh) | 325-2500 | 325-2500 | 325-2500 | 325-2500 | 325-2500 |
Công suất ra(kgh) | 500-4500 | 800-6500 | 1000-8500 | 2500-14000 | 5000-25000 |
Dây chuyền sản xuất nghiền bột
Dây chuyền sản xuất máy nghiền bột thông thường do các thiết bị máy nghiền kiểu hàm, máy nâng kiểu gầu, máy nạp liệu rung động điện từ, máy chính nghiền bột, máy hỗ trợ, máy quạt, khống chế điện tập chung. Căn cứ vào yêu cầu của khách hàng máy chính của dây chuyền sản xuất máy nghiền bột có thể lựa chọn lắp đặt máy nghiền bột trục lăn treo cao áp hoặc máy nghiền bột hình thang siêu áp. Dưới đây lấy máy nghiền bột hình thang siêu áp làm ví d ụ đ ể giới thiệu dây chuyền sản xuất máy nghi ền bột.
Quy trình dây chuyền sản xuất máy nghiền bột: Nguyên liệu sau khi được nghiền qua máy nghiền kiểu hàm sẽ từ máy nâng kiểu gầu chuyển lên kho dữ liệu, máy nạp liệu rung động có thể trộn đều nguyên liệu, chuyển liên tục đến máy chính để tiến hành nghiền. Bột sau khi nghiền dưới tác dụng của máy quạt thổi đến máy chọn bột để tiến hành lựa chọn. Nguyên liệu sau khi được lựa chọn sẽ từ đường ống chuyển đến kho dữ liệu. Cuối cùng chuyển qua van nguyên liệu ra chính là thành phẩm. Áp suất khí trong quá trình làm việc của toàn bộ dây chuyền sản xuất là ngược lại. Đầu tiên không khí của máy quạt thổi ra s ẽ theo đường ống nguyên liệu bột đi vào trong máy tập hợp gió xoáy bộ phận trên của kho dữ liệu, gió từ trong đường ống chuyển ngược lại máy quạt, hình thành hiệu quả tuần hoàn không khí. Thứ hai, phía dưới máy thu gom bột có đ ặt thi ết bị khoá bột, tác dụng khác là để tách rời thể khí áp suất chính bên ngoài với thể khí áp suất phụ máy thu gom bột, nâng cao sản lượng càng nhiều. Tiếp theo không khí tàn dư của bộ phận đáy máy chính và b ụi bột thông qua đường ống bị chuyển đến túi của máy loại bỏ bụi để tiến hành lọc, bụi và các vật tạp chất bị túi lọc của máy loại bỏ bụi thấm hút, không khí sau khi được lọc sạch sẽ được thải ra thế giới bên ngoài, bảo vệ hiệu quả môi trường trong sạch.
Model | XZM221 | XZM224 | XZM236 | XZM244 | XZM268 |
Moto chính | Power | 55/75 | 45×2 | 132 | 185 | 315 |
Moto phụ (FM motor) | Power | 18.5 | 18.5 | 30 | 37 | 18.5×5 |
Moto thổi | Power | 45 | 55 | 75 | 55×2 | 90×2 |
Máy nghiền | Model | PC400×600 | PC400×600 | PC400×600 | PC600×800 | PC600×800 |
Power | 18.5 | 18.5 | 18.5 | 45 | 45 |
Gầu tải | Model | TH-200 | TH-200 | TH-300 | TH-300 | TH-300 |
Power | 3 | 3 | 4 | 5.5 | 7.5 |
Sàng rung | Model | 300×60 Apon belt conveyor | 300×60 Apon belt conveyor | 300×60 Apon belt conveyor | 400×80 Apon belt conveyor | 400×80 Apon belt conveyor |
Power | 2.2 | 2.2 | 2.2 | 3 | 3 |
Vít xả liệu | Model | LS219×4.5 | LS219×5.8 | LS219×6.9 | LS219×5 | LS273×8.6 |
Power | 3 | 3 | 4 | 3×2 | 5.5×2 |
Van xả liệu | Model | ZJD-200 | ZJD-200 ZJD-250 | ZJD-200 ZJD-250 | ZJD-250 | ZJD-300 ZJD-200 |
Power | 0.75×2 | 0.75×1 + 1.1×1 | 0.75×1 + 1.1×2 | 1.1×2 | 1.5×2+0.75×2 |
Thiết bị hút bụi | Model | DMC120 | DMC160 | LDMC250 | LDMC250×2 | LDMC400×2 |
Máy nén khí | Model | KSH150D | KSH240D | KSH300D | KSH300D×2 | LG10/8 |
Power | 11 | 15 | 22 | 22×2 | 55 |